ngâm
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəm˧˧ | ŋəm˧˥ | ŋəm˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋəm˧˥ | ŋəm˧˥˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành “ngâm”
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Tính từSửa đổi
ngâm
- Nói vật gì đã dìm lâu trong nước.
- Tre.
- Nỡ nào để hồng ngâm chuột vọc (
BNT
Nếu bạn biết tên đầy đủ của BNT, thêm nó vào danh sách này.)
Động từSửa đổi
ngâm
- Đọc một bài thơ với giọng kéo dài.
- Ngâm một câu thơ vỗ bụng cười (Nguyễn Công Trứ)
- Dìm lâu trong một chất lỏng.
- Sớm ngày đem lúa ra ngâm, bao giờ mọc mầm ta sẽ vớt ra. (ca dao)
- Để lâu không làm đến hoặc không xét đến.
- Vì tính quan liêu nên công việc ngâm mãi không giải quyết.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "ngâm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)