vua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vwaː˧˧ | juə˧˥ | juə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vuə˧˥ | vuə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
sửavua
- Người cai trị một nước (theo chế độ quân chủ, hoặc quân chủ lập hiến).
- Lên ngôi vua.
- Con vua thì lại làm vua,
- Con sãi ở chùa lại quét lá đa (ca dao).
- Vua biết mặt chúa biết tên.
- Người đứng đầu chế độ quân chủ và là nam giới (khi phân biệt với người đứng đầu chế độ quân chủ nhưng là nữ giới, ví dụ "nữ vương Anh" được sử dụng thay cho "vua Anh" vì là nữ giới).
- Người độc quyền trong ngành kinh doanh nào đó.
- Vua xe hơi.
- Người đạt thành tích hơn tất cả trong thi đấu.
- Vua cờ vua làm bàn.
Dịch
sửa- người đứng đầu chế độ quân chủ và là nam giới
- Tiếng Anh: king
- Tiếng Pháp: roi gđ
- Tiếng Tây Ban Nha: rey gđ
- Tiếng Trung Quốc: 王 (vương, wáng)
Tham khảo
sửa- "vua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Pa Kô
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Việt vua.
Cách phát âm
sửa- IPA: /vuə/
Danh từ
sửa- Vua.