Tiếng ViệtSửa đổi

 
Wikipedia logo
Wikipedia có bài viết về:
 
tủ lạnh

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tṵ˧˩˧ la̰ʔjŋ˨˩tu˧˩˨ la̰n˨˨tu˨˩˦ lan˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˧˩ lajŋ˨˨tu˧˩ la̰jŋ˨˨tṵʔ˧˩ la̰jŋ˨˨

Danh từSửa đổi

tủ lạnh

  1. Tủthiết bị làm lạnh để giữ cho các thứ đựng bên trong (thường là thực phẩm) được ở trạng thái không bị hư hỏng trong thời gian đủ dài so với mong muốn.

Tham khảoSửa đổi