tủ lạnh
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tṵ˧˩˧ la̰ʔjŋ˨˩ | tu˧˩˨ la̰n˨˨ | tu˨˩˦ lan˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tu˧˩ lajŋ˨˨ | tu˧˩ la̰jŋ˨˨ | tṵʔ˧˩ la̰jŋ˨˨ |
Danh từSửa đổi
tủ lạnh
- Tủ có thiết bị làm lạnh để giữ cho các thứ đựng bên trong (thường là thực phẩm) được ở trạng thái không bị hư hỏng trong thời gian đủ dài so với mong muốn.
Tham khảoSửa đổi
- "tủ lạnh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)