Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗem˧˧ɗem˧˥ɗem˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗem˧˥ɗem˧˥˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

đêm

  1. (Khoảng thời gian) Khoảng thời gian từ khi mặt trời lặn hẳn đến khi mặt trời mọc.
    Thức lâu mới biết đêm dài. (ca dao)
    Ngày đêm anh dũng chiến đấu.
    Ban đêm.
  2. (Buổi) Khoảng thời gian từ quá buổi tối đến 0 giờ hôm sau.
    Làm việc vào buổi đêm.
    Khóc suốt đêm.
  3. (Thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ) Khoảng thời gian từ 9 giờ tối đến trước 1 giờ sáng.
    Tối đi chơi, mãi đêm mới về.
    Bây giờ là mười một giờ đêm.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi