đêm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗem˧˧ | ɗem˧˥ | ɗem˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗem˧˥ | ɗem˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửađêm
- (Khoảng thời gian) Khoảng thời gian từ khi mặt trời lặn hẳn đến khi mặt trời mọc.
- Thức lâu mới biết đêm dài. (ca dao)
- Ngày đêm anh dũng chiến đấu.
- Ban đêm.
- (Buổi) Khoảng thời gian từ quá buổi tối đến 0 giờ hôm sau.
- Làm việc vào buổi đêm.
- Khóc suốt đêm.
- (Thường dùng sau những tổ hợp chỉ đơn vị giờ) Khoảng thời gian từ 9 giờ tối đến trước 1 giờ sáng.
- Tối đi chơi, mãi đêm mới về.
- Bây giờ là mười một giờ đêm.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đêm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)