Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
muʔuj˧˥ ten˧˧muj˧˩˨ ten˧˥muj˨˩˦ təːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
mṵj˩˧ ten˧˥muj˧˩ ten˧˥mṵj˨˨ ten˧˥˧

Danh từ

sửa

mũi tên

  1. Vũ khí xưa làm bằng một thanh tre, sắt..., đầu nhọn, bắn bằng nỏ.
  2. Dấu hiệu để chỉ hướng đi.

Tham khảo

sửa