Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ɣaːj˧˥kɔŋ˧˥ ɣa̰ːj˩˧kɔŋ˧˧ ɣaːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ɣaːj˩˩kɔn˧˥˧ ɣa̰ːj˩˧

Danh từ

sửa

con gái

  1. Người thuộc giới nữ còn ít tuổi, chưa có chồng.
    Đã qua thời con gái.
    "Thưa rằng: bác mẹ em răn, Làm thân con gái chớ ăn trầu người." (Ca dao)'
  2. (cây lúa) Thời kì đang độ phát triển mạnh, đẻ nhánh nhiều.
    Lúa đang thì con gái.
  3. Người gái sinh ra từ cha mẹ
    Đứa bé ấy là con gái cô Hương.

Đồng nghĩa

sửa

Từ liên hệ

sửa

Trái nghĩa

sửa

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam