con gái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửacon gái
- Người thuộc giới nữ còn ít tuổi, chưa có chồng.
- Đã qua thời con gái.
- "Thưa rằng: bác mẹ em răn, Làm thân con gái chớ ăn trầu người." (Ca dao)'
- (cây lúa) Thời kì đang độ phát triển mạnh, đẻ nhánh nhiều.
- Lúa đang thì con gái.
- Người gái sinh ra từ cha mẹ
- Đứa bé ấy là con gái cô Hương.
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTrái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa“con gái”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam