săn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
san˧˧ | ʂaŋ˧˥ | ʂaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂan˧˥ | ʂan˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaTính từ
sửasăn
- Nói sợi xe chặt.
- Chỉ săn.
- Nói da thịt co chắc lại.
- Da săn.
- Ph. Nói nước chảy mạnh, chảy mau.
- Nước chảy săn.
Động từ
sửasăn
Tham khảo
sửa- "săn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)