Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ tïʔïŋ˧˥ɓïn˧˧ tïn˧˩˨ɓɨn˨˩ tɨn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ tḭ̈ŋ˩˧ɓïŋ˧˧ tïŋ˧˩ɓïŋ˧˧ tḭ̈ŋ˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

bình tĩnh

  1. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội.
    Luôn luôn bình tĩnh trước nguy hiểm.
    Tỏ ra rất bình tĩnh.
    Thái độ bình tĩnh.

Tham khảo

sửa