Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa khôn +‎ ngoan.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xon˧˧ ŋwaːn˧˧kʰoŋ˧˥ ŋwaːŋ˧˥kʰoŋ˧˧ ŋwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xon˧˥ ŋwan˧˥xon˧˥˧ ŋwan˧˥˧

Tính từ

sửa

khôn ngoan

  1. Khéo léo trong việc cư xử với mọi người.
    Khôn ngoan đối đáp người ngoài, gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau. (ca dao)

Tham khảo

sửa