零
|
|
一
|
bách nhất
bách văn bất như nhất kiến
bần ư nhất tự
bão nhất
bất danh nhất tiền
bất nhất
bình nhất
bối thành tá nhất
chấp nhất
chi nhất
chúng khẩu nhất từ
chuyên nhất
cơ trữ nhất gia
cử nhất phản tam
cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ
cửu tử nhất sinh
đại nam nhất thống chí
đàm hoa nhất hiện
đệ nhất thứ thế giới đại chiến
đệ nhất
dĩ nhất đương thập
đoan nhất
độc nhất
đơn nhất
đồng nhất
duy nhất
hoàng lê nhất thống chí
hỗn nhất
hợp nhất
kiền khôn nhất lãm
kiền khôn nhất trịch
mỗi nhất
mục không nhất thế
ngũ nhất
nhất bách bát thập độ
nhất bách
nhất bán
nhất bàn
nhất bích
nhất biện hương
nhất bối tử
nhất cá
nhất chu
nhất cộng
nhất cử lưỡng tiện
nhất đán
nhất đẳng
nhất đạo yên
nhất điểm
nhất diện
nhất định
nhất độ
nhất đoàn
nhất đối
nhất đồng
nhất đương nhị
nhất hô bách nặc
nhất hội nhi
nhất hướng
nhất khắc thiên kim
nhất khái
nhất khẩu khí
nhất khẩu
nhất khí
nhất khởi
nhất kiến như cố
nhất kiến
nhất lãm
nhất luật
nhất lưu
nhất miết
nhất môn
nhất ngôn
nhất nguyệt
nhất nhân
nhất nhật tại tù
nhất nhất
nhất nhật
nhất như
nhất oa chúc
nhất phẩm
nhất phiến bà tâm
nhất quán
nhất sinh
nhất ta
nhất tái
nhất tâm
nhất tề
nhất thần giáo
nhất thân
nhất thế
nhất thì
nhất thiết
nhất thời
nhất thống
nhất thứ
nhất thuấn
nhất thuyết
nhất tiếu thiên kim
nhất tiếu
nhất trí
nhất triêu nhất tịch
nhất trực
nhất tự thiên kim
nhất tự
nhất tức
nhất ức
nhất vạn
nhất vị
nhất xích
nhất xuất
nhất xuy
tam nhất trí
thiên tải nhất thì
thống nhất
thủ khuất nhất chỉ
thuần nhất
tri hành hợp nhất
vạn nhất
vạn vô nhất thất
|
二
|
bản nhị
bất nhị pháp môn
bất nhị
đệ nhị thứ thế giới đại chiến
nhất đương nhị
nhị ác anh
nhị bách
nhị đẳng
nhị diện
nhị độ mai
nhị giả
nhị giáp
nhị hạng
nhị huyền
nhị nguyệt
nhị phẩm
nhị phân
nhị sắc
nhị tâm
nhị thanh cư sĩ
nhị thanh động tập
nhị thập tứ hiếu diễn âm
nhị thập
y lệ toa bạch nhị thế
|
三
|
cử nhất phản tam
gia định tam gia
lục thao tam lược
quần tam tụ ngũ
tái tam
tam bách
tam bản
tam bành
tam bảo
tam bất hủ
tam bội
tam cá nguyệt
tam cấp
tam cô
tam công
tam cực
tam cương
tam đa
tam đại
tam đẳng
tam đảo
tam đạt đức
tam đầu chế
tam đầu lục tí
tam đồ
tam đồ
tam đoạn luận
tam dục
tam dục
tam duy
tam giác hình
tam giác
tam giáo
tam giáp
tam giới
tam hạp
tam hi
tam hô
tam hoàng
tam hoè cửu cức
tam hợp thổ
tam hợp
tam hựu
tam huyền
tam khôi
tam kiệt
tam lăng hình
tam lệnh ngũ thân
tam lược
tam miên
tam mộc thành sâm
tam muội
tam nghi
tam ngu
tam nguyên
tam nguyệt
tam nhất trí
tam nông
tam phẩm
tam phân
tam pháp
tam quan
tam quân
tam quân
tam quang
tam quốc
tam quy y
tam quy
tam quyền phân lập
tam quyền
tam sắc
tam sao thất bản
tam sinh
tam sinh
tam sơn
tam tai
tam tài
tam tạng
tam thai
tam thái
tam thân
tam thân
tam thặng
tam thập
tam thế
tam thể
tam thiên đại thiên thế giới
tam thiên thế giới
tam thiên
tam thính
tam thốn thiệt
tam thứ
tam thừa
tam tiêu
tam tỉnh
tam tộc
tam tòng
tam tự kinh
tam tư
tam vạn
tam vô tư
tam xá
tam xuân
tam xuân
|
四
|
bản lục thập tứ
đệ tứ quyền
nhãn không tứ hải
nhị thập tứ hiếu diễn âm
tứ bàng
tứ bình
tứ chi
tứ cố vô thân
tứ dân
tứ đức
tứ duy
tứ hải
tứ linh
tứ lục bị lãm
tứ lục
tứ nguyệt
tứ phối
tứ phương
tứ quý
tứ sắc
tứ sinh
tứ tán
tứ thập
tứ thể
tứ thời khúc
tứ thời
tứ thư thuyết ước
tứ thư
tứ trai thi tập
tứ trụ
tứ tuần
tứ tuyệt
tứ vi
tứ vực
tứ xứ
tứ xuyên
|
五
|
ngũ âm
ngũ bá
ngũ bái
ngũ canh
ngũ đại
ngũ đại châu
ngũ đại dương
ngũ đạo
ngũ đế
ngũ đoản thân tài
ngũ đới
ngũ gia
ngũ giác đại hạ
ngũ giới
ngũ hành
ngũ hình
ngũ hồ
ngũ hổ
ngũ khổ
ngũ kim
ngũ kinh
ngũ luân
ngũ ngôn
ngũ nguyệt
ngũ nhất
ngũ phúc
ngũ phương
ngũ quan
ngũ quân
ngũ quý
ngũ sắc
ngũ tộc
ngũ tuần
ngũ tước
ngũ vân
ngũ vị
ngũ vị tử
quần tam tụ ngũ
tam lệnh ngũ thân
trùng ngũ
|
六
|
lục bộ
lục căn
lục cốc
lục cực
lục dục
lục đạo
lục độ
lục gia
lục giác
lục giác hình
lục hài
lục hợp
lục khanh
lục khí
lục kinh
lục lăng
lục lễ
lục nghệ
lục nguyệt
lục nhâm
lục pháp
lục phẩm
lục phủ
lục phương
lục quan
lục quốc
lục súc
lục súc tranh công
lục tạc
lục tặc
lục thao
lục thao tam lược
lục thân
lục thư
lục tình
lục tỉnh
lục trần
lục xuất
tam đầu lục tí
tàng lục
tứ lục
tứ lục bị lãm
|
七
|
cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ
lí thất
lục bát gián thất
song thất lục bát
song thất
thất bảo
thất chính
thất điên bát đảo
thất ngôn
thất nguyệt
thất thải tân phân
thất thập
thất tịch
thất tình
thất trảm sớ
thơ thất ngôn tứ tuyệt
|
八
|
bán cân bát lượng
bát âm
bát bái
bát bệnh
bát biểu
bát cảnh
bát chính
bát chính đạo
bát cổ
bát cực
bát dật
bát diện
bát duệ
bát duy
bát đại
bát đại gia
bát đáo
bát đẩu tài
bát địch
bát độ
bát giác
bát giác hình
bát giới
bát hàng
bát hình
bát hoang
bát kha
bát khổ
bát kỳ
bát loan
bát mạch
bát man
bát mi
bát năng
bát ngân
bát nghị
bát nguyệt
bát nho
bát phương
bát quái
bát quái quyền
bát quốc tập đoàn phong hội
bát tà
bát tài
bát thế
bát thể
bát thức
bát tiên
bát tiết
bát trân
bát trận
bát trận đồ
bát tuấn
bát tự
đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm
trượng bát xà mâu
vong bát
|
九
|
cửu bản dương trường
cửu chân
cửu châu
cửu chương
cửu chương toán pháp
cửu cù
cửu đỉnh
cửu đông
cửu hồi trường
cửu khanh
cửu lễ
cửu long
cửu nguyên
cửu nguyệt
cửu nhật
cửu như
cửu phẩm
cửu quân
cửu thế chi cừu
cửu thiên
cửu thiên huyền nữ
cửu tiêu
cửu tộc
cửu tông
cửu trùng
cửu tuyền
cửu tự
cửu tư
cửu tử
cửu tử nhất sinh
cửu u
cửu uyên
quỳnh uyển cửu ca
tam hoè cửu cức
trùng cửu
|
十
|
dĩ nhất đương thập
hà tiên thập vịnh
hồng thập tự
nhị thập
nhị thập tứ hiếu diễn âm
song thập
tam thập
thập ác
thập đạo
thập điện
thập điều diễn ca
thập nguyệt
thập phân
thập thành
tứ thập
|
百
|
bách biến
bách bộ
bách bổ
bách cảm
bách cảm giao tập
bách chiến
bách chiến bách thắng
bách chiết
bách chiết bất hồi
bách cốc
bách công
bách diệp
bách diệp song
bách đại
bách gia
bách giải
bách hạnh
bách hoa mật
bách hoa sinh nhật
bách hoa tửu
bách hoa vương
bách hộ
bách hợp
bách hợp khoa
bách kế
bách kết y
bách khoa
bách khoa từ điển
bách lí
bách lí tài
bách linh
bách linh điểu
bách lượng
bách mộ đại
bách nạp
bách nạp bản
bách nạp y
bách nghệ
bách nhãn lê
bách nhẫn
bách nhất
bách nhật
bách nhật hồng
bách nhật khái
bách niên
bách niên giai lão
bách niên hảo hợp
bách phát bách trúng
bách phân
bách phân pháp
bách phân suất
bách phương
bách quan
bách tật
bách thanh điểu
bách thảo
bách thảo sương
bách thần
bách thế
bách thế sư
bách thiệt điểu
bách thú
bách tính
bách tối
bách túc
bách tuế
bách tuế chi hậu
bách tuế vi kì
bách văn bất như nhất kiến
bách việt
bách vô cấm kị
bách xuất
nhất bách
nhất hô bách nặc
nhị bách
tam bách
|
千
|
nhất khắc thiên kim
nhất tiếu thiên kim
nhất tự thiên kim
tam thiên đại thiên thế giới
tam thiên thế giới
thiên cổ
thiên khắc
thiên kim
thiên lí
thiên ngoã
thiên quan
thiên sơn
thiên tải
thiên tải nhất thì
thiên thu
thiên tuế
thu thiên
|
萬
|
bao la vạn tượng
nhất vạn
tam vạn
vạn an
vạn ban
vạn bang
vạn bảo
vạn bất đắc dĩ
vạn biến
vạn bội
vạn chung
vạn cổ
vạn đại
vạn hạnh
vạn kỉ
vạn kiếp
vạn nan
vạn năng
vạn ngôn thư
vạn nhất
vạn niên
vạn pháp
vạn phẩm
vạn phần
vạn phúc
vạn phương
vạn quốc
vạn sự
vạn thọ
vạn toàn
vạn tội
vạn tuế
vạn tử
vạn tượng
vạn vật
vạn vô nhất thất
vạn vũ
vạn trượng cao lâu bình địa khởi
|