tam giới
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːm˧˧ zəːj˧˥ | taːm˧˥ jə̰ːj˩˧ | taːm˧˧ jəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˧˥ ɟəːj˩˩ | taːm˧˥˧ ɟə̰ːj˩˧ |
Danh từ
sửatam giới
- Ba cõi, là dục giới, sắc giới và vô sắc giới, trong trời đất, theo quan niệm của đạo Phật; cũng dùng để chỉ chung thế giới.
- luân hồi trong tam giới
- đứng trong tam giới
Tham khảo
sửa- Tam giới, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam