thu dung
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửa- (Danh từ) Từ chữ Hán 秋容. Trong đó: 秋 (“thu”: mùa thu); 容 (“dung”: khuôn mặt).
- (Động từ) Từ chữ Hán 收容. Trong đó: 收 (“thu”: lấy về, nhận về); 容 (“dung”: chứa đựng, bao gồm).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰu˧˧ zuŋ˧˧ | tʰu˧˥ juŋ˧˥ | tʰu˧˧ juŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˥ ɟuŋ˧˥ | tʰu˧˥˧ ɟuŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửathu dung
- (Từ cổ) Cảnh sắc mùa thu.
- Nguyễn Gia Thiều, Cung oán ngâm khúc (bản phổ biến):
- Nụ hoa chưa mỉm miệng cười
Gấm nàng Ban đã lạt mùi thu dung.
- Nụ hoa chưa mỉm miệng cười
- Nguyễn Gia Thiều, Cung oán ngâm khúc (bản phổ biến):
Động từ
sửathu dung
Tham khảo
sửa- Lê Văn Đức (1970) Việt Nam tự điển[1], Sài Gòn: Nhà sách Khai Trí, tr. 1600
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Duyên Trường, Thu dung: thời chiến và thời chống dịch, Tuổi Trẻ Online.
- Vương Trung Hiếu, Lắt léo chữ nghĩa: 'Thu dung' hiểu sao cho đúng?, Thanh Niên.