Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suk˧˥ zaːk˧˥sṵk˩˧ ja̰ːk˩˧suk˧˥ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suk˩˩ ɟaːk˩˩sṵk˩˧ ɟa̰ːk˩˧

Từ nguyên

sửa
Xúc: chạm đến; giác: cảm thấy

Danh từ

sửa

xúc giác

  1. Cảm giác do sự đụng chạm, sờ mó có.
    Da là cơ quan xúc giác của con người.

Tham khảo

sửa