nhất định
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaPhó từ
sửaTính từ
sửa- Có tính chất xác định, trong một tương quan nào đó. Đứng ở một chỗ , không đi lại lung tung.
- Họp vào một ngày nhất định trong tháng.
- Làm theo những nguyên tắc nhất định.
- Ở một mức nào đó, không cao, nhưng cũng tương đối, vừa phải, theo sự đánh giá của người nói.
- Chưa thành công, nhưng cũng đạt được những kết quả nhất định.
- Có một số kinh nghiệm nhất định.
Tham khảo
sửa- "nhất định", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)