Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ kwaːn˧˥ɲə̰k˩˧ kwa̰ːŋ˩˧ɲək˧˥ waːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩ kwaːn˩˩ɲə̰t˩˧ kwa̰ːn˩˧

Tính từ sửa

nhất quán

  1. tính thống nhất từ đầu đến cuối, trước sau không mâu thuẫn, trái ngược nhau.
    Chủ trương nhất quán.
    Giải quyết một cách nhất quán.

Tham khảo sửa