Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa
  1. Bách: một trăm; nghệ: nghề

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajk˧˥ ŋḛʔ˨˩ɓa̰t˩˧ ŋḛ˨˨ɓat˧˥ ŋe˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajk˩˩ ŋe˨˨ɓajk˩˩ ŋḛ˨˨ɓa̰jk˩˧ ŋḛ˨˨

Tính từ

sửa

bách nghệ

  1. (xem từ nguyên 1) Nói các nghề lao động chủ yếu bằng chân tay và máy móc.
    Trường bách nghệ cũ của.
    Hà-nội.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa