tiểu thư
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiə̰w˧˩˧ tʰɨ˧˧ | tiəw˧˩˨ tʰɨ˧˥ | tiəw˨˩˦ tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˩ tʰɨ˧˥ | tiə̰ʔw˧˩ tʰɨ˧˥˧ |
Danh từ
sửatiểu thư
- (Từ cũ) con gái nhà quan, nhà quyền quý thời phong kiến.
- (Khẩu ngữ) người con gái đài các (hàm ý châm biếm)
- Trông tiểu thư thế thì làm ăn gì!