nhất thiết
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲət˧˥ tʰiət˧˥ | ɲə̰k˩˧ tʰiə̰k˩˧ | ɲək˧˥ tʰiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲət˩˩ tʰiət˩˩ | ɲə̰t˩˧ tʰiə̰t˩˧ |
Định nghĩaSửa đổi
nhất thiết
- Theo một thể lệ, qui tắc, kỷ luật không thể thay đổi.
- Nhất thiết phải soạn xong bài trước khi vào lớp giảng dạy.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "nhất thiết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)