Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məʔəw˧˥ zaːw˧˥məw˧˩˨ ja̰ːw˩˧məw˨˩˦ jaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mə̰w˩˧ ɟaːw˩˩məw˧˩ ɟaːw˩˩mə̰w˨˨ ɟa̰ːw˩˧

Từ nguyên

sửa
Mẫu: mẹ; giáo: dạy

Danh từ

sửa

mẫu giáo

  1. Sự dạy dỗ của người mẹ đối với con cái.
    Trước khi cho con đến trường, sự mẫu giáo là quan trọng.
  2. Ngành giáo dục trẻ em tuổi nhà trẻ đến tuổi học trường phổ thông.
    Các cô dạy trường mẫu giáo được học sinh coi như mẹ.

Tham khảo

sửa