lục nghệ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṵʔk˨˩ ŋḛʔ˨˩ | lṵk˨˨ ŋḛ˨˨ | luk˨˩˨ ŋe˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luk˨˨ ŋe˨˨ | lṵk˨˨ ŋḛ˨˨ |
Định nghĩa
sửalục nghệ
- Sáu tài nghệ dạy học trò thời xưa là lễ, nhạc, xạ (bắn), ngự (cưỡi ngựa), thủ (học chữ), số (học tính).
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lục nghệ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)