bát quái
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa- Bộ kí hiệu tượng trưng ra đời ở Trung Quốc thời cổ, sử dụng hai phù hiệu _ (tượng trưng dương) và _ _ (tượng trưng âm) tạo ra tám quẻ (càn, khảm, cấn, chấn, tốn, li, khôn, đoài tượng trưng cho trời, nước, núi, sấm, gió, lửa, đất, hồ), kết hợp thành 64 quẻ (tượng trưng các hiện tượng tự nhiên, xã hội và đời sống của mỗi con người), vốn dùng để bói toán, về sau còn dùng làm phù phép.
- Treo gương bát quái.
Dịch
sửaTham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam