ái khanh
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːj˧˥ xajŋ˧˧ | a̰ːj˩˧ kʰan˧˥ | aːj˧˥ kʰan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˩˩ xajŋ˧˥ | a̰ːj˩˧ xajŋ˧˥˧ |
Đại từ nhân xưng
sửaái khanh
- Từ vua chúa dùng để gọi quan thần yêu thích khi nói với người ấy.
- Tiếng dùng để gọi vợ hay người đàn bà được sủng ái thời xưa.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ái khanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Nghĩa từ Ái khanh