Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm Hán-Việt của 愛卿.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːj˧˥ xajŋ˧˧a̰ːj˩˧ kʰan˧˥aːj˧˥ kʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːj˩˩ xajŋ˧˥a̰ːj˩˧ xajŋ˧˥˧

Đại từ nhân xưng sửa

ái khanh

  1. Từ vua chúa dùng để gọi quan thần yêu thích khi nói với người ấy.
  2. Tiếng dùng để gọi vợ hay người đàn bà được sủng ái thời xưa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa