Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaː˧˧ hə̤wŋ˨˩hwaː˧˥ həwŋ˧˧hwaː˧˧ həwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˧˥ həwŋ˧˧hwa˧˥˧ həwŋ˧˧

Danh từ

sửa

hoa hồng

  1. Hoa của cây hồngloài cây nhỏ, thângai, mỏng và có răng cưa.
    Hoa hồng màu trắng, tức hoa hồng bạch dùng làm thuốc chữa ho cho trẻ em.
  2. Tiền trả cho người đứng trung gian trong việc giao dịch, mua bán.
    Ở Pa-ri có những chỗ bán báo lấy hoa hồng (Hồ Chí Minh)

Dịch

sửa
hoa của cây hồng
tiền trả

Tham khảo

sửa