Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰ʔp˨˩ aːk˧˥tʰə̰p˨˨ a̰ːk˩˧tʰəp˨˩˨ aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəp˨˨ aːk˩˩tʰə̰p˨˨ aːk˩˩tʰə̰p˨˨ a̰ːk˩˧

Danh từ sửa

thập ác

  1. (Kng.) . Thánh giá.
  2. Mười tội nặng nhất theo đạo Phật hoặc theo pháp luật phong kiến (nói tổng quát).
    Theo đạo Phật, sát sinh là tội lớn nhất trong thập ác.

Tham khảo sửa