Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ kwaːn˧˧taːm˧˥ kwaːŋ˧˥taːm˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ kwaːn˧˥taːm˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Từ tương tự sửa

Định nghĩa sửa

tam quan

  1. Cổngba lối vào, xây ở trước chùa.

Dịch sửa

Tham khảo sửa