Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
a̰ːw˧˩˧ zaːk˧˥aːw˧˩˨ ja̰ːk˩˧aːw˨˩˦ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːw˧˩ ɟaːk˩˩a̰ːʔw˧˩ ɟa̰ːk˩˧

Từ nguyên sửa

Ảo: không thực; giác: thấy được

Danh từ sửa

ảo giác

  1. Cảm giác sai lầm khiến không thấy được đúng sự thật.
    Người mắc bệnh tâm thần thường có những ảo giác.

Tham khảo sửa