ảo giác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ːw˧˩˧ zaːk˧˥ | aːw˧˩˨ ja̰ːk˩˧ | aːw˨˩˦ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˧˩ ɟaːk˩˩ | a̰ːʔw˧˩ ɟa̰ːk˩˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửaảo giác
- Cảm giác sai lầm khiến không thấy được đúng sự thật.
- Người mắc bệnh tâm thần thường có những ảo giác.
Tham khảo
sửa- "ảo giác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)