xuân phân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
swən˧˧ fən˧˧ | swəŋ˧˥ fəŋ˧˥ | swəŋ˧˧ fəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
swən˧˥ fən˧˥ | swən˧˥˧ fən˧˥˧ |
Danh từ
sửaxuân phân
- Ngày Mặt Trời qua xích đạo, có ngày và đêm bằng nhau trên toàn Trái Đất; cũng dùng để gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền Trung Quốc.
Tham khảo
sửa- "xuân phân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)