phát giác
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ zaːk˧˥ | fa̰ːk˩˧ ja̰ːk˩˧ | faːk˧˥ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ ɟaːk˩˩ | fa̰ːt˩˧ ɟa̰ːk˩˧ |
Từ nguyên
sửaĐộng từ
sửaphát giác
- Thấy được kẻ làm bậy.
- Bất ý đương đêm,.
- Cóc vào xuyên tạc,.
- Trê liền phát giác,.
- Cóc nhảy qua rào (Trê Cóc)
- Vạch ra một việc làm phi pháp.
- Phát giác một vụ buôn ma túy.
- Phát hiện và tố giác một điều phi pháp.
Tham khảo
sửa- "phát giác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)