tứ cố vô thân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˥ ko˧˥ vo˧˧ tʰən˧˧ | tɨ̰˩˧ ko̰˩˧ jo˧˥ tʰəŋ˧˥ | tɨ˧˥ ko˧˥ jo˧˧ tʰəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˩˩ ko˩˩ vo˧˥ tʰən˧˥ | tɨ̰˩˧ ko̰˩˧ vo˧˥˧ tʰən˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tứ (“bốn”) + cố (“ngoái nhìn”) + vô (“không, không có”) + thân (“người thân, họ hàng”).
Cụm từ
sửatứ cố vô thân
- (Nghĩa đen) ngoái nhìn bốn phía không có người thân.
- (Nghĩa bóng) đơn độc, không có ai là người thân thích.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tứ cố vô thân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)