nghênh xuân
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 迎春. Trong đó: 迎 (“nghênh”: đón tiếp); 春 (“xuân”: mùa xuân).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋəjŋ˧˧ swən˧˧ | ŋen˧˥ swəŋ˧˥ | ŋəːn˧˧ swəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋeŋ˧˥ swən˧˥ | ŋeŋ˧˥˧ swən˧˥˧ |
Động từ
sửanghênh xuân
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghênh xuân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)