Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 迎春. Trong đó: (“nghênh”: đón tiếp); (“xuân”: mùa xuân).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋəjŋ˧˧ swən˧˧ŋen˧˥ swəŋ˧˥ŋəːn˧˧ swəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋeŋ˧˥ swən˧˥ŋeŋ˧˥˧ swən˧˥˧

Động từ

sửa

nghênh xuân

  1. Đón xuân.
    Thức đến giao thừa để nghênh xuân.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa