Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːk˧˥ kwaːn˧˧ja̰ːk˩˧ kwaːŋ˧˥jaːk˧˥ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːk˩˩ kwaːn˧˥ɟa̰ːk˩˧ kwaːn˧˥˧

Từ nguyênSửa đổi

Giác: biết; quan: bộ phận cơ thể

Danh từSửa đổi

giác quan

  1. Năng lực của cơ thể ngườiđộng vật thu nhận những kích thích bên ngoài như ánh sáng, tiếng động, mùì vị..
    Giác quan của chúng ta không lừa gạt chúng ta đâu (Trần Văn Giàu)

Tham khảoSửa đổi