tam giáo
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːm˧˧ zaːw˧˥ | taːm˧˥ ja̰ːw˩˧ | taːm˧˧ jaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˧˥ ɟaːw˩˩ | taːm˧˥˧ ɟa̰ːw˩˧ |
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ sửa
tam giáo
- (Id.) . Ba thứ đạo ở Trung Quốc thời trước.
- Đạo.
- Khổng, đạo.
- Phật, đạo.
- Lão. (
nói tổng quát
Nếu bạn biết tên đầy đủ của nói tổng quát, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "tam giáo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)