nhất cử lưỡng tiện

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲət˧˥ kɨ̰˧˩˧ lɨəʔəŋ˧˥ tiə̰ʔn˨˩ɲə̰k˩˧˧˩˨ lɨəŋ˧˩˨ tiə̰ŋ˨˨ɲək˧˥˨˩˦ lɨəŋ˨˩˦ tiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲət˩˩˧˩ lɨə̰ŋ˩˧ tiən˨˨ɲət˩˩˧˩ lɨəŋ˧˩ tiə̰n˨˨ɲə̰t˩˧ kɨ̰ʔ˧˩ lɨə̰ŋ˨˨ tiə̰n˨˨

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 一舉兩便.

Thành ngữ

sửa

nhất cử lưỡng tiện

  1. Làm một việc mà được hai cái lợi.

Dịch

sửa

Đồng nghĩa

sửa