ngũ quan
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋuʔu˧˥ kwaːn˧˧ | ŋu˧˩˨ kwaːŋ˧˥ | ŋu˨˩˦ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋṵ˩˧ kwaːn˧˥ | ŋu˧˩ kwaːn˧˥ | ŋṵ˨˨ kwaːn˧˥˧ |
Danh từ
sửangũ quan
- Năm giác quan của con người.
- Các cơ quan thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác. (
nói tổng quát
Nếu bạn biết tên đầy đủ của nói tổng quát, thêm nó vào danh sách này.)
- Các cơ quan thị giác, thính giác, khứu giác, vị giác, xúc giác. (
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ngũ quan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)