Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ ɓa̤ːŋ˨˩tɨ̰˩˧ ɓaːŋ˧˧˧˥ ɓaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɓaːŋ˧˧tɨ̰˩˧ ɓaːŋ˧˧

Định nghĩa sửa

tứ bàng

  1. Bốn bên láng giềng.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Bà con tứ bàng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa