Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ ɗaː˧˧taːm˧˥ ɗaː˧˥taːm˧˧ ɗaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ ɗaː˧˥taːm˧˥˧ ɗaː˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Định nghĩa

sửa

tam đa

  1. Ba thứ được hưởng thụ nhiều, biểu hiện cho hạnh phúc của con người theo quan niệm , là nhiều con, nhiều lợi và nhiều tuổi.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa