động viên
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwŋ˨˩ viən˧˧ | ɗə̰wŋ˨˨ jiəŋ˧˥ | ɗəwŋ˨˩˨ jiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwŋ˨˨ viən˧˥ | ɗə̰wŋ˨˨ viən˧˥ | ɗə̰wŋ˨˨ viən˧˥˧ |
Động từ
sửađộng viên
- Chuyển lực lượng vũ trang sang trạng thái thời chiến.
- Ban hành lệnh động viên cục bộ.
- Huy động đến mức tối đa cho phép vào một công cuộc chung (thường là để phục vụ cho chiến tranh)
- Động viên sức người sức của cho tiền tuyến.
- Tác động đến tinh thần làm cho phấn khởi vươn lên mà tích cực hoạt động.
- Khen thưởng để động viên.
- Động viên nhau làm tròn nhiệm vụ.
- Các hình thức động viên.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "động viên", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)