Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 訴覺.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to˧˥ zaːk˧˥to̰˩˧ ja̰ːk˩˧to˧˥ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˩˩ ɟaːk˩˩to̰˩˧ ɟa̰ːk˩˧

Động từ

sửa

tố giác

  1. Báo cho cơ quan chính quyền biết người hoặc hành động phạm pháp nào đó.
    Thư tố giác.
    Tố giác một vụ tham nhũng.

Tham khảo

sửa