tố giác
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to˧˥ zaːk˧˥ | to̰˩˧ ja̰ːk˩˧ | to˧˥ jaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˩˩ ɟaːk˩˩ | to̰˩˧ ɟa̰ːk˩˧ |
Động từ
sửa- Báo cho cơ quan chính quyền biết người hoặc hành động phạm pháp nào đó.
- Thư tố giác.
- Tố giác một vụ tham nhũng.
Tham khảo
sửa- "tố giác", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)