Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Phiên âm từ chữ Hán 萬壽. Trong đó, (“thọ”: sống lâu).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
va̰ːʔn˨˩ tʰɔ̰ʔ˨˩ja̰ːŋ˨˨ tʰɔ̰˨˨jaːŋ˨˩˨ tʰɔ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːn˨˨ tʰɔ˨˨va̰ːn˨˨ tʰɔ̰˨˨

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

vạn thọ

  1. Loài cúc, hoa có nhiều cánh màu vàng, trồng làm cảnh.
    Hoa vạn thọ rẻ tiền.

Tính từ sửa

vạn thọ

  1. () Lời chúc mừng vua sống lâu.
    Các quan trong triều dâng biểu chúc vua vạn thọ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa