nương nương
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɨəŋ˧˧ nɨəŋ˧˧ | nɨəŋ˧˥ nɨəŋ˧˥ | nɨəŋ˧˧ nɨəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɨəŋ˧˥ nɨəŋ˧˥ | nɨəŋ˧˥˧ nɨəŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửanương nương
- Tiếng tôn xưng một người đàn bà quyền quý, cao sang.
- Xin tùy nương nương quyết định.
- Hoàng hậu nương nương.
Động từ
sửa- Cầm, nắm nhẹ nhàng, tránh làm hỏng.
- Nương nương kẻo nó gãy.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nương nương", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)