Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nɨəŋ˧˧ nɨəŋ˧˧nɨəŋ˧˥ nɨəŋ˧˥nɨəŋ˧˧ nɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
nɨəŋ˧˥ nɨəŋ˧˥nɨəŋ˧˥˧ nɨəŋ˧˥˧

Danh từ

sửa

nương nương

  1. Tiếng tôn xưng một người đàn quyền quý, cao sang.
    Xin tùy nương nương quyết định.
    Hoàng hậu nương nương.

Động từ

sửa
  1. Cầm, nắm nhẹ nhàng, tránh làm hỏng.
    Nương nương kẻo nó gãy.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa