viên chức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viən˧˧ ʨɨk˧˥ | jiəŋ˧˥ ʨɨ̰k˩˧ | jiəŋ˧˧ ʨɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viən˧˥ ʨɨk˩˩ | viən˧˥˧ ʨɨ̰k˩˧ |
Từ nguyên
sửaDanh từ
sửaviên chức
- Người làm công tác chính quyền.
- Ý thức và trình độ làm chủ tập thể của công nhân, nông dân, cán bộ, viên chức phải được nâng cao hơn nữa (Phạm Văn Đồng)
Tham khảo
sửa- "viên chức", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)