Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
məʔəw˧˥ hḛʔ˨˩məw˧˩˨ hḛ˨˨məw˨˩˦ he˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mə̰w˩˧ he˨˨məw˧˩ hḛ˨˨mə̰w˨˨ hḛ˨˨

Danh từ sửa

mẫu hệ

  1. Dòng dõi theo họ mẹ.
    Chế độ mẫu hệ - Chế độ xã hội trong thời đại nguyên thủy, con đẻ ra theo dòng họ mẹ, quyền hành trong gia đình và xã hội do người phụ nữ nắm giữ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa