Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiən˧˧ viən˧˧ʨwiəŋ˧˥ jiəŋ˧˥ʨwiəŋ˧˧ jiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨwiən˧˥ viən˧˥ʨwiən˧˥˧ viən˧˥˧

Danh từ

sửa

chuyên viên

  1. Người có trình độ thành thạo về một lĩnh vực chuyên môn.
    Chuyên viên kinh tế.
  2. Cán bộ có trình độ nghiệp vụ chuyên môn cao, chuyên làm công tác nghiên cứu giúp cho lãnh đạo ở một cơ quan quản lí.
    Chuyên viên cấp cao của bộ Ngoại giao.

Tham khảo

sửa
  • Chuyên viên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam