tam giáp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːm˧˧ zaːp˧˥ | taːm˧˥ ja̰ːp˩˧ | taːm˧˧ jaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːm˧˥ ɟaːp˩˩ | taːm˧˥˧ ɟa̰ːp˩˧ |
Định nghĩa
sửatam giáp
- Ba mức độ trong kỳ thi hội và thi đình, gồm có đệ nhất giáp là trạng nguyên, bảng nhãn và thám hoa, đệ nhị giáp là hoàng giáp, và đệ tam giáp là tiến sĩ.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tam giáp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)