Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

  1. Môn: cửa nhà thầy học; đệ: em

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mon˧˧ ɗḛʔ˨˩moŋ˧˥ ɗḛ˨˨moŋ˧˧ ɗe˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mon˧˥ ɗe˨˨mon˧˥ ɗḛ˨˨mon˧˥˧ ɗḛ˨˨


Danh từ sửa

môn đệ

  1. (Xem từ nguyên 1) Học trò của một người thầy.
    Các môn đệ của cụ đồ đều đến họp đồng môn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa