Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swən˧˧ tʰu˧˧swəŋ˧˥ tʰu˧˥swəŋ˧˧ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swən˧˥ tʰu˧˥swən˧˥˧ tʰu˧˥˧

Từ tương tự

sửa

Từ nguyên

sửa

xuân (mùa xuân) + thu (mùa thu)

Danh từ

sửa

xuân thu

  1. Cả năm.
    Xuân thu để giận quanh ở dạ, hợp li đành buồn bã khi vui. Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
  2. (Nghĩa cũ) Tuổi.
    Năm năm lần lữa vui cười, mải trăng hoa chẳng đoái hoài xuân thu. (Tỳ Bà Hành)

Tham khảo

sửa