tổ quốc
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 祖國. Trong đó: 祖 (“tổ”: tổ tiên); 國 (“quốc”: đất nước).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
to̰˧˩˧ kwəwk˧˥ | to˧˩˨ kwə̰wk˩˧ | to˨˩˦ wəwk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
to˧˩ kwəwk˩˩ | to̰ʔ˧˩ kwə̰wk˩˧ |
Danh từ
sửatổ quốc
- Đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, trong quan hệ với những người dân có tình cảm gắn bó với nó.
- Xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửaĐất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại
|
Tham khảo
sửa- "tổ quốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)