Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
ái hữu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ nguyên
1.3
Tính từ
1.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
aːj
˧˥
hiʔiw
˧˥
a̰ːj
˩˧
hɨw
˧˩˨
aːj
˧˥
hɨw
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
aːj
˩˩
hɨ̰w
˩˧
aːj
˩˩
hɨw
˧˩
a̰ːj
˩˧
hɨ̰w
˨˨
Từ nguyên
sửa
Từ
ái
(“yêu”) +
hữu
(“bạn bè”).
Tính từ
sửa
ái hữu
Nói
tổ chức
của
những
người
cùng
nghề nghiệp
tập
họp
nhau
để
bênh vực
quyền lợi
của
nhau
.
Hội
ái hữu
của công chức bưu điện.
Tham khảo
sửa
"
ái hữu
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)