ái hữu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːj˧˥ hiʔiw˧˥ | a̰ːj˩˧ hɨw˧˩˨ | aːj˧˥ hɨw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˩˩ hɨ̰w˩˧ | aːj˩˩ hɨw˧˩ | a̰ːj˩˧ hɨ̰w˨˨ |
Từ nguyên
sửaTừ ái (“yêu”) + hữu (“bạn bè”).
Tính từ
sửaái hữu
- Nói tổ chức của những người cùng nghề nghiệp tập họp nhau để bênh vực quyền lợi của nhau.
- Hội ái hữu của công chức bưu điện.
Tham khảo
sửa- "ái hữu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)