hồi xuân
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̤j˨˩ swən˧˧ | hoj˧˧ swəŋ˧˥ | hoj˨˩ swəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hoj˧˧ swən˧˥ | hoj˧˧ swən˧˥˧ |
Danh từ
sửahồi xuân
- Thời gian cây cỏ trở lại tươi tốt sau mùa đông giá lạnh.
- Thời kỳ phụ nữ vào khoảng ngoài bốn mươi tuổi, có những nhu cầu về tâm lý và sinh lý tương tự lúc dậy thì.
Tham khảo
sửa- "hồi xuân", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)