lục đạo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lṵʔk˨˩ ɗa̰ːʔw˨˩ | lṵk˨˨ ɗa̰ːw˨˨ | luk˨˩˨ ɗaːw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
luk˨˨ ɗaːw˨˨ | lṵk˨˨ ɗa̰ːw˨˨ |
Định nghĩa
sửalục đạo
- Ba đường thiện tức thiện đạo (thiện đạo, nhân đạo, a-tu-lu đạo) và ba đường ác tức ác đạo (địa ngục, ma quỉ và súc sinh) của Phật giáo.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "lục đạo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)